Từ điển Thiều Chửu
畎 - quyến
① Về phần sâu rộng trong khoảng mẫu ruộng gọi là quyến. ||② Khơi thông. ||③ Cái ngòi dẫn nước vào ruộng. Chỗ hang núi thông với nước.

Từ điển Trần Văn Chánh
畎 - quyến
① (cũ) Ngòi nước giữa cánh đồng, ngòi dẫn nước vào ruộng; ② Khe, thung lũng, lũng núi; ③ (văn) Phần sâu trong khoảng mẫu ruộng; ④ (văn) Khoi thông, khơi thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畎 - quyến
Lạch nước nhỏ chảy trong đồng ruộng.


畎夷 - khuyển di ||